97,338,583
2020
Yearly change:
5-year change:
20-year change:
Vietnam has an estimated population of 97.3 million. Around 8% of the population lives in the 10 major cities.
# | City | Population |
---|---|---|
1 | Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh | 3,467,331 |
2 | Hanoi | 1,431,270 |
3 | Da Nang | 752,493 |
4 | Haiphong | 602,695 |
5 | Bia Hoa, Đồng Nai | 407,208 |
6 | Huế, Thừa Thiên-Huế | 287,217 |
7 | Nha Trang, Khánh Hòa | 283,441 |
8 | Kan Tho, Can Tho | 259,598 |
9 | Rach Zhia, Kiến Giang | 228,356 |
10 | Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa-Vũng Tàu | 221,030 |
# | City | Population |
---|---|---|
11 | Qui Nhon, Bình Định | 210,338 |
12 | Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu | 209,683 |
13 | Sa Dec, Đồng Tháp | 203,588 |
14 | Ðà Lạt, Lâm Đồng | 197,000 |
15 | Nam Din, Nam Định | 193,499 |
16 | Vinh, Nghệ An | 163,759 |
17 | Đưc Trọng, Lâm Đồng | 161,232 |
18 | La Gi, Bình Thuận | 160,652 |
19 | Xa Phan Thiet, Bình Thuận | 160,652 |
20 | Long Swiyen, An Giang | 158,153 |